ERROR | ERROR MESSAGE | REMEDY |
01 | No 500 character function code when data is set. | Depress RESET buton and set the data again. |
02 | TAJIMA tape complement error. | Correctly program again. |
03 | Data is involved in the tape end code. | Correctly program again. |
04 | Improper function code postion programming error. | Correctly program again. |
06 | Memory writing error. | Replace the memory PC boardor expand memory capacity. |
08 | PTR tape signal trouble. | Adjust PTR tape holder lever or correctly program again. |
09 | PTR motion is in disorder. | Check the connection of reader cable. |
11 | Data set incomplete. | After properly setting the data. Set again. |
12 | Excessive stitch back. | |
13 | Prohibited forward (When offset is set). | |
16 | Tape format "5" is selected although it is not stored in the memory. | |
17 | After 30 designs have been stored in the memory. | Remove unnnecsesary designs. |
18 | After the data setting. No. of that design is erased. | |
19 | Memory capacity shortage during edition. | Erase unnecessary designs. |
30 | Stop command by bar switch is given during execution... | |
31 | Stop command by bar switch is given during color change. | |
51 | No stop position signal. | Stop position control board, encoder or machine board trouble. |
52 | Frame safety limit switch trouble. | Move frame to its working area. |
53 | Stepping motor driver trouble. | Check stepping motor driver. |
54 | Left and right extremmities are detected at the same time. | Defective needle position detect board. |
55 | It take over 5 sec for color change. | Defective needle position detect board. |
56 | Half-turn cam signal trouble. | Improper installation of half-turn detect.... |
57 | Needle position signal trouble. | Improper installation of needle position detect gears... |
58 | One turn of the main shaft motor takes over 5 sec. | Driver motor belt is broken or loose. |
|
MÃ LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
GIẢI PHÁP |
211 | Tín hiệu dừng cố định sai. | Kiểm tra motor trục chính, encoder... |
221 | Vượt quá giới hạn khung chiều X +. |
Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
222 | Vượt quá giới hạn khung chiều X -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
223 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y +. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
224 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
225 | Vùng thêu khung mũ vượt quá giới hạn trục X. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
226 | ||
281 | Thời gian đổi màu vướt quá 15 giây. | Chỉnh lại vị trí kim, 1 rotary sensor. |
291 | Báo đứt chỉ. | Xỏ chỉ , kiểm tra chỉ. |
2b1 | Lỗi đọc mẫu. | Kiểm tra lại đầu đọc, kiểm tra đĩa... |
2b2 | Lỗi đọc mẫu. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b3 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code kết thúc. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b4 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code chức năng. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b5 | Dữ liệu đính cườm không bình thường. | |
2b6 | Lỗi tín hiệu PTR. | Kiểm tra đầu đọc. |
2b7 | Data set chưa hoàn thành. | Thực hiện việc cài đặt mẫu một cách hoàn thiện. |
2b8 | Lỗi đọc dữ liệu cải tiến. | Kiểm tra việc đặt đầu đọc. |
2b9 | Lỗi bộ nhớ. | Kiểm tra CPU card. |
2ba | ||
2bb | Vượt quá chỉ số lùi khung. | Xóa thao tác lùi khung. |
2bc | Lỗi số mẫu. | Đổi số mẫu. |
2c1 | Máy khởi động khi thao tác trên bảng điều khiển. | Không khởi độngmáy khi đang thao tác trên bảng điều khiển. |
2c2 | ||
2c3 | ||
2c4 | ||
2cb | ||
2cc | ||
311 | Tín hiệu A của encoder truc chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan và xem có ngược pha không. |
312 | Tín hiệu Z của encoder trục chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan. |
322 | Bộ phận điều khiển khung X bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều X. |
323 | Bộ phận điều khiển khung Y bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều Y. |
352 | Tín hiệu của bộ phận đính cườm không bình thường. | Kiểm tra hoặc thay bộ phận điều khiển đính cườm. |
382 | Mỗi bước di chuyển vi trí trụ kim hơn 1 giây. | Thay motor đổi màu hoặc bộ báo vị trí kim. |
383 | Không có tín hiệu báo vị trí kim khi trục đang quay. | Kiểm tra bộ báo vị trí kim. |
384 | Không có tín hiệu 1- rotarion khi trục quay. | Kiểm tra bộ báo 1- rotarion. |
3A1 | Thời gian thực hiện cắt chỉ quá dài. | |
3d1 | Pin có tín hiệu không bình thường. | Mở máy sạc pin. |
3d3 | Nguồn 14VAC hoặc Mother board có vấn đề. | Kiểm tra nguồn 14VAC hoặc Mother board. |
3d4 | Dữ liệu ROM bị lỗi. | Kiểm tra hoặc thay thế. |
3d5 | Lỗi bộ nhớ. | Đọc lại mẫu, sạc pin. |
3d6 | Phần mềm hoặc CPU card có vấn đề. | Kiểm tra hoặc thay thế CPU card. |
b01 | Format, ghi hay đọc đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b02 | Dữ liệu đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b03 | Cửa sổ bảo vệ đĩa mở. | Đóng cửa sổ bảo vệ đĩa lại, đổi đĩa khác. |
b04 | Không có đĩa trong ổ đĩa. | Cho đĩa vào ổ đĩa. |
bc1 | Không tìm được số mẫu trong đĩa. | Kiểm tra lại số mẫu. |
bc2 | Số mẫu được ghi vào đã có sẵn trong đĩa. | Đổi số mẫu. |
bc4 | Ghi mẫu từ bộ nhớ ra đĩa bị lỗi. | Thực hiện lại thao tác. |
bc5 | Số mẫu ghi lớn hơn 111. | Thực hiện ghi số mẫu nhỏ hơn 111. |
c01 | Ổ đĩa bị hỏng. | Thay ổ đĩa. |
MÃ LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
GIẢI PHÁP |
211 | Tín hiệu dừng cố định sai. | Kiểm tra motor trục chính, encoder... |
221 | Vượt quá giới hạn khung chiều X +. |
Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
222 | Vượt quá giới hạn khung chiều X -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
223 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y +. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
224 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
225 | Vùng thêu khung mũ vượt quá giới hạn trục X. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
251 | Bơm dầu bị thiếu dầu. | Tắt máy, cho thêm dầu vào bình, mở lại máy. |
281 | Thời gian đổi màu vướt quá 15 giây. | Chỉnh lại vị trí kim, 1 rotary sensor. |
291 | Báo đứt chỉ. | Xỏ chỉ , kiểm tra chỉ. |
2b1 | Lỗi đọc mẫu. | Kiểm tra lại đầu đọc, kiểm tra đĩa... |
2b2 | Lỗi đọc mẫu. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b3 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code kết thúc. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b4 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code chức năng. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b6 | Lỗi tín hiệu PTR. | Kiểm tra đầu đọc. |
2b7 | Data set chưa hoàn thành. | Thực hiện việc cài đặt mẫu một cách hoàn thiện. |
2b8 | Lỗi đọc dữ liệu cải tiến. | Kiểm tra việc đặt đầu đọc. |
2b9 | Lỗi bộ nhớ. | Kiểm tra IDM card , D-memory card. |
2bb | Vượt quá chỉ số lùi khung. | Xóa thao tác lùi khung. |
2bc | Lỗi số mẫu. | Đổi số mẫu. |
2c1 | Máy khởi động khi thao tác trên bảng điều khiển. | Không khởi độngmáy khi đang thao tác trên bảng điều khiển. |
2c1 | Mất điện đột ngột khi đang xóa mẫu. | Đọc lại mẫu vào bộ nhớ. |
312 | Lỗi tín hiệu vi trí cố định encoder. | Kiểm tra lại motor, dây đai trục chính . |
314 | Vòng quay motor trục chính sai. | Kiểm tra encoder , dây tín hiệu, motor, dây đai trục chính. |
316 | Motor trục chính bị lỗi. | Kiểm tra motor trục chính. |
321 | Bộ phận điều khiển khung bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung. |
324 | Tốc độ trụ kim va di chuyển khung quá lớn. | Giảm tốc độ máy, kiểm tra encoder. |
325 | Lỗi kiểm tra bắt đầu khung mũ. | Kiểm tra các dây nối va bộ dò điểm bắt đầu khung mũ. |
382 | Mỗi bước di chuyển vi trí trụ kim hơn 1 giây. | Thay motor đổi màu hoặc bộ báo vị trí kim. |
383 | Không có tín hiệu báo vị trí kim khi trục đang quay. | Kiểm tra bộ báo vị trí kim. |
384 | Không có tín hiệu 1- rotarion khi trục quay. | Kiểm tra bộ báo 1- rotarion. |
3A2 | Thời gian thực hiện cắt chỉ quá dài. | Kiểm tra D- Joint card. |
3d1 | Pin có tín hiệu không bình thường. | Mở máy sạc pin. |
3d2 | Pin có tín hiệu không bình thường. | Mở máy sạc pin. |
3d3 | Lỗi tín hiệu NMI. | Kiểm tra IMM card, D- joint card và các dây nối liên quan. |
3d5 | Dữ liệu RAM không bình thường. | Ghi lại dữ liệu vào bộ nhớ, kiểm tra IDM card. |
3d7 | Dữ liệu điều khiển motor trục chính không bình thường. | Kiểm tra IDM card, IMM card. |
b01 | Format, ghi hay đọc đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b02 | Dữ liệu đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b03 | Cửa sổ bảo vệ đĩa mở. | Đóng cửa sổ bảo vệ đĩa lại, đổi đĩa khác. |
b04 | Không có đĩa trong ổ đĩa. | Cho đĩa vào ổ đĩa. |
bc1 | Không tìm được số mẫu trong đĩa. | Kiểm tra lại số mẫu. |
bc2 | Số mẫu được ghi vào đã có sẵn trong đĩa. | Đổi số mẫu. |
bc4 | Ghi mẫu từ bộ nhớ ra đĩa bị lỗi. | Thực hiện lại thao tác. |
bc5 | Số mẫu ghi lớn hơn 111. | Thực hiện ghi số mẫu nhỏ hơn 111. |
c01 | Ổ đĩa bị hỏng. | Thay ổ đĩa. |
MÃ LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
GIẢI PHÁP |
211 | Tín hiệu dừng cố định sai. | Kiểm tra motor trục chính, encoder... |
212 | Trụ kim trong điều kiện thấp. | Chuyển kim. |
221 | Vượt quá giới hạn khung chiều X +. |
Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
222 | Vượt quá giới hạn khung chiều X -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
223 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y +. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
224 | Vượt quá giới hạn khung chiều Y -. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
225 | Di chuyển ngoài vùng thêu. | Chỉnh lại điểm xuất phát mẫu thêu. |
251 | Mức dầu trong hộp thấp. | Cho thêm dầu vào hộp. |
281 | Thời gian đổi màu vướt quá 15 giây. | Chỉnh lại vị trí kim, 1 rotary sensor. |
291 | Báo đứt chỉ. | Xỏ chỉ , kiểm tra chỉ. |
293 | Báo đứt chỉ dưới. | Kiểm tra chỉ dưới. |
2b1 | Lỗi đọc mẫu. | Kiểm tra lại đầu đọc, kiểm tra đĩa... |
2b2 | Lỗi đọc mẫu. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b3 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code kết thúc. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b4 | Lỗi đọc mẫu, lỗi ở code chức năng. | Chỉnh lại mẫu trong đĩa. |
2b5 | Dữ liệu đính cườm không bình thường. | Sửa lại mẫu. |
2b6 | Dây nối dầu đọc với máy thêu chưa nối | Kiểm tra đầu đọc. |
2b7 | Data set chưa hoàn thành. | Thực hiện việc cài đặt mẫu một cách hoàn thiện. |
2b8 | Bộ đêm dữ liệu không còn tồn tại. | Giảm tốc độ, ngưng tiến khung. |
2b9 | Lỗi bộ nhớ. | Kiểm tra hoặc thay thế CPU card, panel card. |
2ba | Tràn bộ nhớ. | Xóa bớt mẫu. |
2bb | Vượt quá chỉ số lùi khung. | Xóa thao tác lùi khung. |
2bc | Lỗi số mẫu. | Đổi số mẫu. |
2be | Mã bắt đầu và kết thúc không được cài đặt. | Chọn lại mã bắt đầu và kết thúc nếu cần. |
2c1 | Máy khởi động khi thao tác trên bảng điều khiển. | Không khởi động máy khi đang thao tác trên bảng điều khiển. |
2c2 | Cài đặt phụ kiện sai. | Cài lại cho đúng. |
2c6 | Vận hành máy khi bộ phận thay suốt đang làm việc. | Không được vận hành máy khi đang thay suốt. |
2cb | Mẫu quá lớn trong giới hạn khung. | Giảm mẫu lại. |
2e3 | Máy bị mất điện độ ngột. | Mở lại máy. |
311 | Tín hiệu A của encoder truc chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan và xem có ngược pha không. |
312 | Tín hiệu Z của encoder trục chính không thay đổi. | Kiểm tra encoder, dây nối liên quan. |
316 | Trục chính bị lỗi. | kiểm tra hoặc thay thế bộ phận điều khiển trục chính. |
321 | Bộ phận điều khiển khung bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung. |
322 | Bộ phận điều khiển khung X bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều X. |
323 | Bộ phận điều khiển khung Y bị lỗi. | Kiểm tra hệ thống chuyển khung chiều Y. |
331 | Lỗi tín hiệu thay suốt. | Thay suốt bằng tay, kiểm tra lại hệ thống thay suốt. |
352 | Tín hiệu của bộ phận đính cườm không bình thường. | Kiểm tra hoặc thay bộ phận điều khiển đính cườm. |
382 | Mỗi bước di chuyển vi trí trụ kim hơn 1 giây. | Thay motor đổi màu hoặc bộ báo vị trí kim. |
383 | Không có tín hiệu báo vị trí kim khi trục đang quay. | Kiểm tra bộ báo vị trí kim. |
384 | Không có tín hiệu 1- rotarion khi trục quay. | Kiểm tra bộ báo 1- rotarion. |
3A1 | Thời gian thực hiện cắt chỉ quá dài. | Kiểm tra joint card. |
3A6 | Vị trí hồi dao bị lỗi. | Kiểm tra vị trí của dao di động. |
3A8 | Bộ phận giữ chỉ bị lỗi. | Thay headcard. |
3B5 | Lỗi xuất hiện giữa các card với nhau. | Kiểm tra dây nối đến mỗi card. |
3D1 | Điện thế phục hồi pin bị giảm. | Sạc lại pin. |
3D3 | Điện nguồn không bình thường hoặc mother bị hỏng. | Kiểm tra nguồn, kết nối. |
3D4 | Dữ liệu ROM bị lỗi. | Kiểm tra hoặc thay thếRom hoạc CPU CARD. |
3d5 | Lỗi bộ nhớ. | Đọc lại mẫu, sạc pin. |
3d6 | Phần mềm hoặc CPU card có vấn đề. | Kiểm tra hoặc thay thế CPU card. |
b01 | Format, ghi hay đọc đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b02 | Dữ liệu đĩa bị lỗi. | Đổi đĩa khác. |
b03 | Cửa sổ bảo vệ đĩa mở. | Đóng cửa sổ bảo vệ đĩa lại, đổi đĩa khác. |
b04 | Không có đĩa trong ổ đĩa. | Cho đĩa vào ổ đĩa. |
bc1 | Không tìm được số mẫu trong đĩa. | Kiểm tra lại số mẫu. |
bc2 | Số mẫu được ghi vào đã có sẵn trong đĩa. | Đổi số mẫu. |
bc4 | Ghi mẫu từ bộ nhớ ra đĩa bị lỗi. | Thực hiện lại thao tác. |
bc5 | Dung lượng đĩa đã hết. | Đổi đĩa khác. |
c01 | Ổ đĩa bị hỏng. | Thay ổ đĩa. |
|
Đang cập nhật....................
MÃ LỖI |
NGUYÊN NHÂN |
GIẢI PHÁP |
15 | Overload on main sharf motor, short circuit, trouble of motor driver. | Cut power and turn main sharf with hand. If no abnormality is found. turn on again. |
16 | Overload on frame driver motor X, short circuit, trouble of motor driver. | Cut power and move frame with hand. if no abnormality is found, turn on again. |
17 | Overload on frame driver motor Y, short circuit, trouble of motor driver. | Cut power and move frame with hand. if no abnormality is found, turn on again. |
18 | Main shaft doesn' t turn | Make sure if main shaft or drivers are normal. |
Đang cập nhật,,,,,,,,,,,,,, | ||
Đang cập nhật dữ liệu.
Đang cập nhật dữ liệu.